Thời trang bé yêu
Bảng size quần áo trẻ em đầy đủ và chuẩn nhất năm 2023

Để lựa chọn được trang phục phù hợp với con, ba mẹ cần biết size quần áo trẻ em. Dưới đây là bảng size quần áo trẻ em đầy đủ và chuẩn nhất mà bạn có thể tham khảo.
Bảng size quần áo trẻ em là cơ sở quan trọng để ba mẹ có thể dễ dàng lựa chọn quần áo vừa vặn với cơ thể của con. Quần áo quá chật sẽ gây khó chịu cho con hoặc quá rộng sẽ khiến bé cảm giác không được gọn gàng. Do đó, nắm rõ bảng size quần áo trẻ em chính là cách giúp ba mẹ chọn được những bộ đồ vừa vặn, thoải mái khi mặc, không ảnh hưởng đến sức khỏe và sự phát triển của bé.
Trong bài viết này The Kid sẽ cập nhật thông tin về size quần áo trẻ em đầy đủ và chuẩn nhất năm [hienthinam] mà ba mẹ có thể tham khảo.
Nội dung
Size quần áo trẻ em là gì?
Bảng size quần áo trẻ em là bảng kích cỡ quần áo dựa trên các số đo như chiều cao, cân nặng, vòng ngực, vòng eo, vòng mông của bé. Dựa vào bảng size quần áo trẻ em, người mua có thể dễ dàng lựa chọn được trang phục phù hợp với kích thước của bé. Khi mặc lên cơ thể trẻ sẽ cảm thấy thoải mái, vừa vặn.

Vì sao cần biết về bảng size quần áo trẻ em
Trước khi lựa chọn bất cứ loại trang phục nào, ba mẹ cần nắm rõ bảng size quần áo trẻ em. Dưới đây là một số lý do ba mẹ cần biết bảng size quần áo trẻ em.
- Khi biết kích cỡ (size) vừa vặn với cơ thể, khi mặc lên người bé sẽ cảm thấy thoải mái, không bức bối hay khó chịu.
- Mặc quần áo quá chật hay quá ngắn sẽ ảnh hưởng tới sự phát triển thể chất của bé. Việc mặc quần áo phù hợp kích cỡ sẽ giúp bé phát triển cơ thể một cách tốt nhất.
- Khi nắm được đúng size quần áo sẽ giúp ba mẹ tiết kiệm thời gian khi mua quần áo cho bé, đồng thời tránh tình huống đổi trả mất thời gian.
- Dựa trên thông số kích cỡ của bé, ba mẹ có thể dễ dàng mua quần áo qua hình thức online.
Bảng đổi size và ký hiệu size quy chuẩn cho trẻ
Để lựa chọn được mẫu quần áo vừa vặn nhất với bé, cách tốt nhất là đến cửa hàng để thử trực tiếp. Tuy nhiên, nhiều ba mẹ không có thời gian nên lựa chọn hình thức online. Lúc này, dựa trên bảng size quần áo trẻ em chuẩn sẽ giúp ba mẹ chọn được size quần áo phù hợp. Dưới đây là bảng size quần áo trẻ em để ba mẹ tham khảo.
PHÂN LOẠI | SIZE | TUỔI | CHIỀU CAO | CÂN NẶNG |
SƠ SINH | 1 | 0 – 3 tháng tuổi | 47 – 55cm | 02 – 04kg |
2 | 3 – 6 tháng tuổi | 55 – 60cm | 04 – 06kg | |
3 | 6 – 9 tháng tuổi | 60 – 70cm | 06 – 08kg | |
4 | 9 – 12 tháng tuổi | 70 – 75cm | 08 – 10kg | |
5 | 1 tuổi | 75 – 80cm | 10 – 11kg | |
TRẺ EM 1 – 13 TUỔI | 1 | 1 -1.5 tuổi | 75 – 84cm | 10 – 11kg |
2 | 1 – 2 tuổi | 85 – 94cm | 11 – 13kg | |
3 | 2 – 3 tuổi | 95 – 100cm | 13 – 16kg | |
4 | 3 -4 tuổi | 101 – 106cm | 16 – 18kg | |
5 | 4 – 5 tuổi | 107 – 113cm | 18 – 21kg | |
6 | 5 – 6 tuổi | 114 – 118cm | 21 – 24kg | |
7 | 6 – 7 tuổi | 119 – 125cm | 24 – 27kg | |
8 | 7 – 8 tuổi | 126 – 130cm | 27 – 30kg | |
9 | 8 – 9 tuổi | 131 – 136cm | 30 – 33kg | |
10 | 9 – 10 tuổi | 137 – 142cm | 33 – 37kg | |
11 | 11 – 12 tuổi | 143 – 148cm | 37 – 41kg | |
12 | 12 – 13 tuổi | 149 – 155cm | 41 – 45kg |
Bảng size quần áo trẻ em theo tiêu chuẩn Việt Nam
Việc lựa chọn size quần áo phù hợp còn tùy thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau như: Độ tuổi, chiều cao, cân nặng, giới tính… Do đó, để chọn size quần áo chính xác, ba mẹ cần nắm được số tuổi, chiều cao và cân nặng của bé. Bảng size quần áo trẻ em Việt Nam chuẩn như sau:
Bảng size bé trai nhỏ (từ 8 – 13 tuổi trở đi)
BẢNG SIZE QUẦN ÁO BÉ TRAI 8 – 13 TUỔI CHUẨN NHẤT | |||||
SIZE | TUỔI | CHIỀU CAO | CÂN NẶNG | ||
M | 8 | 110 | 8 – 9 | 127 – 130 | 18 – 24 |
10 | 120 | 8 – 9 | 131 – 137 | 24 – 30 | |
L | 12 | 130 | 9 – 10 | 139 – 147 | 30 – 35 |
14 | 140 | 10 – 11 | 150 – 155 | 35 – 40 | |
XL | 16 | 150 | 11 – 12 | 156 – 162 | 40 – 47 |
18 | 160 | 12 – 13 | 165 – 167 | 47 – 52 |
Bảng size bé trai trung bình ( từ 4-13 tuổi trở lên)
BẢNG SIZE QUẦN ÁO BÉ TRAI 4 – 13 TUỔI CHUẨN NHẤT | |||||
SIZE | TUỔI | CHIỀU CAO | CÂN NẶNG | ||
XS | 4 | 80 | 4 – 5 | 100 – 105 | 16 – 18 |
5 | 90 | 5 – 6 | 105 – 110 | 18 – 20 | |
S | 6 | 110 | 6 – 7 | 115 – 120 | 19 – 22 |
7 | 120 | 8 – 9 | 122 – 127 | 22 – 25 | |
M | 8 | 130 | 9 – 10 | 127 – 130 | 27 – 33 |
10 | 140 | 9 – 10 | 130 – 137 | 33 – 40 | |
L | 12 | 150 | 10 – 11 | 140 – 147 | 40 – 45 |
14 | 150 | 11 – 12 | 150 – 160 | 45 – 52 | |
XL | 16 | 160 | 12 – 13 | 160 – 167 | 52 – 57 |
Bảng size bé gái nhỏ (từ 8 – 13 tuổi trở đi)
BẢNG SIZE QUẦN ÁO BÉ GÁI 8 – 13 TUỔI CHUẨN NHẤT | |||||
SIZE | TUỔI | CHIỀU CAO | CÂN NẶNG | ||
M | 8 | 110 | 8 – 9 | 127 – 130 | 22 – 24 |
10 | 120 | 8 – 9 | 131 – 135 | 24 – 27 | |
L | 12 | 130 | 9 – 10 | 136 – 140 | 27 – 30 |
14 | 140 | 10 – 11 | 141 – 146 | 31 – 35 | |
XL | 16 | 150 | 11 – 12 | 147 – 155 | 35 – 40 |
18 | 160 | 12 – 13 | 155 – 160 | 40 – 45 |
Bảng size bé gái trung bình (từ 4 – 13 tuổi trở đi)
BẢNG SIZE QUẦN ÁO BÉ GÁI 4 – 13 TUỔI CHUẨN NHẤT | |||||
SIZE | TUỔI | CHIỀU CAO | CÂN NẶNG | ||
XS | 4 | 80 | 4 – 5 | 100 – 105 | 16 – 18 |
5 | 90 | 5 – 6 | 105 – 110 | 18 – 20 | |
S | 6 | 110 | 6 – 7 | 115 – 120 | 19 – 22 |
6X | 120 | 7 – 8 | 121 – 125 | 22 – 25 | |
M | 7 | 120 | 8 – 9 | 126 – 130 | 25 – 27 |
8 | 130 | 9 – 10 | 131 – 135 | 27 – 30 | |
L | 10 | 140 | 9 – 10 | 136 – 140 | 30 – 34 |
12 | 150 | 10 – 11 | 140 – 145 | 34 – 38 | |
XL | 14 | 150 | 11 – 12 | 146 – 150 | 39 – 42 |
16 | 160 | 12 – 13 | 150 – 165 | 42 – 48 |
Bảng size quần áo trẻ em xuất khẩu
So với trẻ em nước ngoài, trẻ em ở Việt Nam thường có ngoại hình thấp hơn. Do đó, bảng size quần áo trẻ em Châu Âu và US sẽ khác với bảng size Việt Nam. Khi mua quần áo trẻ em xuất khẩu, ba mẹ có thể tham khảo bảng size xuất khẩu sau đây:
BẢNG SIZE QUẦN ÁO TRẺ EM XUẤT KHẨU | ||||
STT | TUỔI | CHIỀU CAO | CÂN NẶNG | KÍCH CỠ |
1 | 12 – 18 tháng | 74 – 79 cm | 10 – 11kg | XXS |
2 | 1 – 2 tuổi | 79 – 86 cm | 11 – 13kg | XXS |
3 | 2 – 3 tuổi | 86 – 96 cm | 13 – 15kg | XXS |
4 | 3 – 4 tuổi | 96 – 106 cm | 15 – 16kg | XS |
5 | 4 – 5 tuổi | 106 – 114 cm | 16 – 19kg | S |
6 | 5 – 6 tuổi | 114 – 122 cm | 19 – 22kg | S |
7 | 6 – 7 tuổi | 122 – 130 cm | 22 – 25kg | M |
8 | 7 – 8 tuổi | 130 – 137 cm | 25 – 30kg | M |
9 | 8 – 9 tuổi | 137 – 145 cm | 30 – 34kg | L |
Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu
Đối với quần áo trẻ em Quảng Châu, ba mẹ cần chú ý đến chiều cao, cân nặng, độ tuổi để lựa chọn trang phục phù hợp. Dưới đây là bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu mà bạn có thể tham khảo.
Thông số chuẩn quần áo trẻ em theo cân nặng
Trẻ em đang trong độ tuổi phát triển về cân nặng và chiều cao nên thường thay đổi liên tục. việc cập nhật bảng size quần áo trẻ em thường xuyên giúp ba mẹ chọn đúng kích cỡ.
BẢNG SIZE QUẦN ÁO TRẺ EM TRUNG QUỐC THEO CÂN NẶNG | |||
SIZE | CÂN NẶNG | SIZE | CÂN NẶNG |
1 | < 5kg | 9 | 25 – 27kg |
2 | 5 – 6kg | 10 | 27 – 30kg |
3 | 8 – 10kg | 11 | 30 – 33kg |
4 | 11 – 13kg | 12 | 34 – 37kg |
5 | 14 – 16kg | 13 | 37 – 40kg |
6 | 17 – 19kg | 14 | 40 – 43kg |
7 | 20 – 22kg | 15 | 43 – 46kg |
Thông số quần áo theo độ tuổi
BẢNG SIZE QUẦN ÁO TRẺ EM TRUNG QUỐC THEO ĐỘ TUỔI | ||
SIZE | DÀI THÂN | CÂN NẶNG |
80 | 80 – 90 cm | 8 – 10kg |
90 | 90 – 100 cm | 11 – 13kg |
100 | 100 – 110 cm | 14 – 16kg |
110 | 110 – 120 cm | 17 – 18kg |
120 | 120 – 125 cm | 19 – 20kg |
130 | 125 – 130 cm | 21 – 23kg |
140 | 130 – 140 cm | 24 – 27kg |
150 | 140 – 150 cm | 28 – 32kg |
Bảng size quần áo trẻ em Trung Quốc theo độ tuổi
Một số lưu ý chọn size quần áo trẻ em
Muốn chọn quần áo đúng size, vừa vặn với cơ thể của con, ba mẹ cần lưu ý một số vấn đề sau đây:

- Đo kích thước của bé để biết chính xác số đo bao gồm: chiều cao, cân nặng, từ đó giúp việc chọn size trở nên dễ dàng.
- Chọn size quần áo dựa trên số đo của trẻ để đảm bảo các trang phục lựa chọn vừa với cơ thể, mang tới sự thoải mái trong quá trình vận động.
- Tham khảo bảng size quần áo trẻ em từ nhà sản xuất, đồng thời chú ý tới chất liệu, kiểu dàng để phù hợp với sở thích của bé.
Trên đây là thông tin về bảng size quần áo trẻ em mới nhất mà ba mẹ có thể tham khảo. Hy vọng đó sẽ là chia sẻ hữu ích giúp bạn dễ dàng lựa chọn được những trang phục vừa vặn, phù hợp với bé yêu.